Bảng giá gạo mới nhất - Kho gạo giá sỉ: Cung cấp thông tin hữu ích về giá cả và loại gạo phù hợp
Trên thị trường hiện nay, giá gạo là một trong những thông tin quan trọng được người tiêu dùng quan tâm hàng ngày. Để giúp bạn nắm bắt xu hướng giá cả và lựa chọn...
Trên thị trường hiện nay, giá gạo là một trong những thông tin quan trọng được người tiêu dùng quan tâm hàng ngày. Để giúp bạn nắm bắt xu hướng giá cả và lựa chọn loại gạo phù hợp, chúng tôi xin cung cấp bảng giá gạo mới nhất hiện nay. Để biết thông tin chi tiết về từng loại gạo, hãy click vào tên gạo tương ứng trong bảng giá.
Hình minh họa bảng giá gạo
Bảng giá các loại Gạo
Dưới đây là bảng giá các loại gạo phổ biến:
Nhóm Gạo Đặc Sản
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
LÀI MIÊN CAMPUCHIA 1 |
Dẻo Mềm Thơm |
27.000 |
10 KG |
2 |
LÀI MIÊN CAMPUCHIA 2 |
Dẻo Mềm Thơm |
25.000 |
10KG, 25KG |
3 |
GẠO VIP |
Dẻo Mềm Thơm |
25.000 |
10 KG |
4 |
GẠO TỨ QUÝ |
Dẻo Mềm Thơm |
25.000 |
10KG, 25KG |
5 |
BÔNG LÚA VÀNG |
Dẻo Mềm Thơm |
23.000 |
5KG |
6 |
ST25 |
Dẻo Mềm Thơm |
35.000 |
5KG |
7 |
ST24 |
Dẻo Mềm Thơm |
30.000 |
5KG |
8 |
TÁM THƠM |
Dẻo Thơm |
21.500 |
5KG |
9 |
NÀNG THƠM CĐ |
Dẻo Mềm Thơm |
20.000 |
5KG |
10 |
LÀI NHẬT |
Dẻo Thơm |
20.000 |
10KG |
11 |
TÁM XOAN |
Dẻo Thơm |
23.000 |
5KG |
12 |
TÁM ĐIỆN BIÊN |
Dẻo Thơm |
23.000 |
5KG |
13 |
HẠT NGỌC THÁI |
Dẻo Thơm |
25.000 |
10KG |
14 |
LÀI SỮA THÁI |
Dẻo Mềm Thơm |
21.500 |
5KG |
15 |
HẠT NGỌC TRỜI |
Dẻo Thơm |
26.000 |
5KG |
Nhóm Gạo Dẻo - Thơm
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
ST (Sóc Trăng) |
Dẻo Mềm Thơm |
28.000 |
50KG |
2 |
BẮC HƯƠNG |
Dẻo Mềm Thơm |
25.000 |
50KG |
3 |
THƠM LÀI |
Dẻo Mềm Thơm Nhẹ |
17.000 |
25KG, 50KG |
4 |
THƠM THÁI |
Dẻo Mềm |
17.000 |
25KG, 50KG |
5 |
HƯƠNG LÀI |
Dẻo Vừa |
17.500 |
25KG, 50KG |
6 |
THƠM MỸ |
Dẻo Vừa Mềm Cơm |
18.000 |
25KG, 50KG |
7 |
THƠM NHẬT |
Dẻo Thơm |
18.500 |
50KG |
8 |
NÀNG HƯƠNG |
Dẻo Thơm |
20.000 |
50KG |
9 |
TÀI NGUYÊN THƠM |
Dẻo Thơm |
17.500 |
25KG, 50KG |
10 |
LÀI SỮA |
Dẻo Thơm |
18.000 |
25KG, 50KG |
11 |
NÀNG HOA MỚI |
Dẻo Thơm |
19.000 |
25KG, 50KG |
12 |
ĐÀI LOAN SỮA |
Dẻo Thơm |
23.000 |
25KG, 70KG |
13 |
THƠM LÀI MIÊN |
Dẻo Mềm |
18.000 |
25KG, 50KG |
14 |
JAPONICA |
Dẻo Nhiều |
25.000 |
50KG |
15 |
JASMINE |
Dẻo Vừa |
18.000 |
50KG |
16 |
HOA SỮA MỚI |
Dẻo Thơm |
20.000 |
50KG |
17 |
ĐÀI LOAN |
Dẻo Mềm Thơm |
18.000 |
25KG, 50KG |
18 |
5451 |
Dẻo Mềm |
16.500 |
50KG |
19 |
LÀI BÚN |
Dẻo Thơm Ngon Cơm |
25.000 |
50KG |
20 |
LÀI MIÊN |
Dẻo Ngọt |
25.000 |
25KG, 50KG |
21 |
THƠM THÁI XK |
Dẻo Thơm |
18.500 |
50KG |
22 |
TÁM HẢI HẬU |
Dẻo Thơm |
19.500 |
50KG |
23 |
TÁM ĐIỆN BIÊN |
Dẻo Thơm |
23.000 |
50KG |
24 |
HƯƠNG LÀI SỮA |
Dẻo Thơm Mềm Cơm |
25.000 |
50KG |
Nhóm Gạo Nở - Xốp Mềm
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
HÀM CHÂU |
Xốp Nở Tơi Cơm |
17.500 |
50KG |
2 |
TÀI NGUYÊN CĐ |
Xốp Thơm Mềm |
19.500 |
25KG, 50KG |
3 |
NÀNG THƠM CĐ |
Thơm Mềm Cơm |
20.000 |
25KG, 50KG |
4 |
SA RI |
Nở Mềm |
17.000 |
25KG, 50KG |
5 |
LỨT HUYẾT RỒNG |
Xốp Mềm |
23.000 |
50KG |
6 |
BỤI SỮA |
Xốp Nở |
16.000 |
25KG, 50KG |
7 |
504 CŨ |
Xốp Nở Tơi Cơm |
16.500 |
50KG |
8 |
64 THƠM DỨA |
Xốp Mềm |
16.500 |
25KG, 50KG |
9 |
NỞ 404 |
Xốp Nở |
15.000 |
25KG, 50KG |
10 |
THƠM THÁI XỐP |
Xốp Mềm |
17.000 |
25KG, 50KG |
11 |
HÀM CHÂU SIÊU CŨ |
Xốp Nở Tơi Cơm |
17.500 |
25KG, 50KG |
12 |
504 |
Xốp Nở |
16.000 |
50KG |
13 |
MÓNG CHIM |
Xốp Mềm Thơm |
19.000 |
50KG |
14 |
SA MƠ CŨ |
Nở Mềm |
17.500 |
50KG |
Gạo Tấm
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
TẤM THƠM MỚI |
Dẻo Thơm |
15.000 |
50KG |
2 |
TẤM TÀI NGUYÊN |
Xốp Nở Mềm |
16.000 |
50KG |
3 |
TẤM SỮA |
Dẻo Thơm |
14.500 |
50KG |
4 |
TẤM NẾP |
Dẻo Thơm |
16.000 |
50KG |
Gạo Nếp
STT |
TÊN GẠO |
ĐẶC TÍNH |
GIÁ/1KG |
BAO |
1 |
NẾP CÁI HOA VÀNG |
Dẻo Thơm |
30.000 |
60KG |
2 |
NẾP BẮC |
Dẻo Thơm |
25.000 |
60KG |
3 |
NẾP SÁP LONG AN |
Dẻo Thơm |
17.500 |
50KG |
4 |
NẾP CHÙM |
Dẻo Thơm |
16.500 |
50KG |
5 |
NẾP LÁ |
Dẻo Thơm |
16.000 |
50KG |
6 |
NẾP NHUNG |
Dẻo Thơm |
35.000 |
50KG |
7 |
NẾP NGHỖNG |
Dẻo Thơm |
18.500 |
50KG |
Kết luận
Thông qua việc theo dõi bảng giá gạo, bạn có thể nắm bắt giá cả và lựa chọn loại gạo phù hợp với nhu cầu và điều kiện tài chính của mình. Đừng bỏ lỡ các thông tin quan trọng, hãy cập nhật bảng giá gạo mới nhất hôm nay!
Cung cấp gạo ngon theo yêu cầu