Sức khỏe

Con cá nóc tiếng Anh là gì và cách phát âm đúng

Mai Kiều Liên

Chào các bạn! Trong loạt bài viết trước, chúng ta đã cùng nhau khám phá về tên gọi của một số con vật trong tiếng Anh như cá sấu, hươu cao cổ, rắn, rồng, cá...

Chào các bạn! Trong loạt bài viết trước, chúng ta đã cùng nhau khám phá về tên gọi của một số con vật trong tiếng Anh như cá sấu, hươu cao cổ, rắn, rồng, cá thu, rết, bọ cạp, kiến, cá đuối, tê giác và cả khủng long, lạc đà, cá voi, cá mập, hà mã, cá kiếm, cá heo... Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác rất quen thuộc, đó là con cá nóc. Nếu bạn đang tò mò về tên gọi tiếng Anh của con cá nóc, hãy cùng tôi khám phá ngay bây giờ.

Con cá nóc tiếng Anh là gì

Con cá nóc tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, con cá nóc được gọi là Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/. Để phát âm đúng tên này, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ "pufferfish" và nói theo cách đó là bạn đã đọc đúng rồi. Một cách khác là bạn có thể đọc theo phiên âm /ˈpʌf.ə.fɪʃ/ để đảm bảo phát âm chính xác hơ n. Nếu bạn muốn biết thêm về cách phát âm tiếng Anh, hãy tham khảo bài viết "Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng Anh" để biết chi tiết hơn.

Lưu ý: Cá nóc là một loài cá có độc, tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng làm thực phẩm . Ở Việt Nam, có tổng cộng 66 loài cá nóc thuộc 4 họ chính gồm cá nóc hòm, cá nóc nhím, cá nóc ba răng và cá nóc thông thường. Nếu bạn muốn nói chung về con cá nóc, bạn có thể gọi là "pufferfish", nhưng nếu bạn muốn chỉ đến từng loài cá nóc cụ thể, bạn phải gọi theo tên đúng của từng loài.

Con cá nóc tiếng Anh là gì

Khám phá thêm về các con vật khác trong tiếng Anh

Ngoài con cá nóc, còn có rất nhiều con vật khác có tên tiếng Anh mà chúng ta quen thuộc. Dưới đây là một số tên tiếng Anh của các con vật bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình khi giao tiếp:

  • Muỗi: Mosquito /məˈskiː.təʊ/
  • Thằn lằn: Lizard /ˈlɪz.əd/
  • Ngỗng: Goose /gu:s/
  • Linh cẩu: Hyena /haɪˈiːnə/
  • Loài bò sừng ngắn: Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/
  • Chim: Bird /bɜːd/
  • Lợn con: Piggy /’pigi/
  • Bò đực: Ox /ɔks/
  • Cáo: Fox /fɒks/
  • Mực: Squid /skwɪd/
  • Bọ rùa: Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/
  • Hổ: Tiger /ˈtaɪ.ɡər/
  • Voi ma mút: Mammoth /ˈmæm.əθ/
  • Chim đà điểu châu Úc: Emu /ˈiː.mjuː/
  • Rùa nước: Turtle /’tə:tl/
  • Bò U: Zebu /ˈziː.buː/
  • Chim hải âu: Seagull /ˈsiː.ɡʌl/
  • Rắn hổ mang: Cobra /ˈkəʊ.brə/
  • Cá thu: Codfish /´kɔd¸fiʃ/
  • Bọ hung: Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/
  • Gà tây: Turkey /’tə:ki/
  • Gà: Chicken /’t∫ikin/
  • Bò rừng: Bison /ˈbaɪ.sən/
  • Gà trống: Rooster /ˈruː.stər/
  • Cá ngựa: Seahorse /ˈsiː.hɔːs/
  • Sóc: Squirrel /ˈskwɪr.əl/
  • Lợn cái (lợn nái): Sow /sou/
  • Chim công: Peacock /ˈpiː.kɒk/
  • Cóc: Toad /təʊd/
  • Lạc đà không bướu: Llama /ˈlɑː.mə/
  • Chim hồng hạc: Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/
  • Lạc đà: Camel /ˈkæm.əl/
  • Hải cẩu: Seal /siːl/
  • Chim ruồi: Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/
  • Ong: Bee /bi:/

Con cá nóc tiếng Anh

Như vậy, nếu bạn muốn biết tên tiếng Anh của con cá nóc, câu trả lời đó chính là "pufferfish" và cách phát âm đúng là /ˈpʌf.ə.fɪʃ/. Tuy nhiên, "pufferfish" chỉ ám chỉ chung về con cá nóc mà không chỉ đích danh đến từng loài riêng biệt. Nếu bạn muốn nói về một loài cá nóc cụ thể, hãy sử dụng tên đúng của từng loài. Đối với cách phát âm, từ "pufferfish" cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ này và đọc theo là có thể phát âm chuẩn. Nếu bạn muốn phát âm từ "pufferfish" chuẩn hơn nữa, hãy xem cách phát âm phiên âm và áp dụng cả phiên âm để phát âm chính xác hơn.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào khác, hãy để lại bình luận bên dưới. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Bạn đang xem bài viết: Con cá nóc tiếng Anh là gì và cách phát âm đúng

1